giấc tiên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giấc tiên+
- (từ cũ; nghĩa cũ) Beautiful woman's sleep
- Bằn bặt giấc tiên (Nguyễn Du)
To sink into a deep sleep, to sink deep into the arms of Morpheus
- Bằn bặt giấc tiên (Nguyễn Du)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấc tiên"
Lượt xem: 569